I. Thông số kỹ thuật của bình nén khí
- Dung tích bình chứa khí: 100 lít đến 10.000 lít (thiết kế theo bản vẽ của khách hàng)
- Áp suất làm việc: 10 bar – 40 bar (hoặc thiết kế theo yêu cầu)
- Áp suất kiểm định = 1.5 * Áp suất làm việc.
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
- Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
- Ứng dụng: chứa khí nén áp suất từ 10 bar đến 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng).
- Vật liệu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ thép Q345 / CT3 / Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
- Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
- Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ bên ngoài và bên trong lòng bình.
- Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc mặt bích (kích thước theo yêu cầu của khách hàng)
- Phụ kiệm đi kèm: đồng hồ hiển thị áp suất, van an toàn, van xả đáy bình.
Bảng thông số kích thước của bình tích khí nén áp lực làm việc 10 bar
TT | Thể tích (Lít) | Chiều cao (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Kết nối ống (inch) |
1 | 100L | 1200 | 400 | 5 | 1/2 |
2 | 120L | 1400 | 400 | 5 | 1/2 |
3 | 230L | 1600 | 450 | 5 | 3/4 |
4 | 330L | 1700 | 500 | 6 | 1 |
5 | 500L | 2100 | 600 | 6 | 1 |
6 | 1000L | 2200 | 850 | 6 | 1 1/2 |
7 | 1500L | 2300 | 1050 | 8 | 2 |
8 | 2000L | 2600 | 1050 | 8 | 2 |
9 | 3000L | 2800 | 1250 | 8 | 2 |
10 | 4000L | 3000 | 1450 | 8 | 2 1/2 |
11 | 5000L | 3200 | 1600 | 10 | 3 |
12 | 6000L | 3550 | 1600 | 10 | 3 |
13 | 8000L | 4100 | 1700 | 10 | 3 |
14 | 10.000L | 4200 | 1900 | 10 | 4 |
II. Tìm hiểu thêm kiến thức về bình chứa khí nén
1. Vai trò của bình khí nén trong hệ thống máy nén khí
- Tăng độ bền bỉ và tuổi thọ cho máy nén khí.
- Tách nước một phần trong khí nén.
- Ổn định sản xuất, giúp sản xuất liên tục, không bị gián đoạn khi có sự cố bất thường đối với máy nén khí trong thời gian ngắn.
2. Cách chọn dung tích bình chứa khí nén phù hợp với công suất máy nén khí
Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (hp) * 40 (lít).
Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 50*40 = 2000 lít (2 m3)
TT | Công suất máy nén khí | Dung tích bình khí (lít) |
1 | Từ 5.5 hp trở xuống | 50 lít – 300 lít |
2 | 7.5 hp, 10 hp (7.5 kw) | 300 lít – 500 lít |
3 | 15 hp (11 kw), 20 hp (15 kw) | 500 lít – 1000 lít |
4 | 30 hp (22 kw) | 1000 lít – 1500 lít |
5 | 40 hp (30 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
6 | 50 hp (37 kw) | 2000 lít |
7 | 75 hp (55 kw) | 3000 lít |
8 | 100 hp (75 kw) | 4000 lít |
9 | 150 hp (110 kw) | 5000 lít – 6000 lít |
10 | 200 hp (150 kw) | 8000 lít |
11 | 250 hp (185 kw) | 10.000 lít |