Trong quá trình lọc khí, chúng ta cần sử dụng thêm bộ lọc đường ống khí nén cho hệ thống máy nén khí. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều model máy nén khí cũng như các loại lọc đường ống khí nén khác nhau. Ở bài viết này Bảo Tín xin giới thiệu đến các bạn sản phẩm lọc đường ống Lode Star model G100 được ứng dụng nhiều trong các loại máy nén khí hiện nay.
1, Lọc đường ống là gì?
Lọc đường ống máy nén khí hay còn gọi là lọc khí lắp trên đường ống của hệ thống khí nén có chức năng bảo vệ các trang thiết bị của máy nén khí khỏi bụi bẩn, dầu và nước.
Lõi lọc đường ống khí nén sử dụng khung thép không gỉ chất lượng cao, làm bằng vật liệu lọc tốt, có hiệu quả lọc cao, chống ăn mòn, độ bền cao, tuổi thọ dài, loại bỏ các tạp chất, để đảm bảo rằng chất lượng khí nén sẽ sạch và khô nhất có thể.
Vai trò của bộ lọc đường ống máy nén khí
– Lọc tách nước trong khí nén: Bộ lọc tách nước máy nén khí có chức năng lọc tách nước và bụi bẩn ra khỏi khí nén tạo nên nguồn khí nén sạch cho máy nén khí. Bộ lọc tách nước máy nén khí còn giúp cho các máy móc sử dụng khí nén máy nén khí kéo dài tuổi thọ.
Nếu nguồn khí nén tạo ra do máy nén khí có lẫn cả nước dễ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến các chi tiết máy và dầu bôi trơn gây hư hỏng cho máy móc làm tốn chi phí sửa chữa. Vậy nên bộ tách nước máy nén khí là phụ kiện không thể thiếu đối với máy nén khí.
– Lọc tách bụi bẩn và hơi dầu trong khí nén: Bộ phận này cũng là một trong những thành phần quan trọng nhất trong hệ thống khí nén.
Ngoài việc loại bỏ các mảnh vụn và chất gây ô nhiễm, tách dầu ra khỏi hơi khí, giúp khí nén cuối cùng là sản phẩm tinh khiết thì bộ lọc tách bụi bẩn và hơi dầu trong khí nén giúp máy hoạt động hiệu quả hơn và giảm thiểu tác động của việc mài mòn theo thời gian.
2, Tại sao phải lọc đường ống?
Một máy nén khí hoạt động bằng cách đưa không khí vào, sử dụng cơ chế piston hoặc trục vít để làm giảm thể tích khí giúp cung cấp một áp lực lớn ở đầu ra nhằm tạo năng lượng.
Tuy nhiên, trong không khí thường lẫn nhiều tạp chất như: bụi bẩn, các dạng hydrocacbon khác nhau, hơi nước,… Chúng sẽ được hút vào hệ thống máy nén khí, được nén và khi xả ra sẽ liên kết với các hạt dầu. Những tác nhân này khi phản ứng với nhau có thể tạo ra nhũ tương và hợp chất gây ăn mòn các chi tiết trong máy bơm khí nén, tăng nguy cơ rò rỉ trên hệ thống.
Do vậy, cần lọc đường ống cho máy nén khí để đảm bảo tất cả các điều kiện bên trong nhằm cho máy nén khí hoạt động tốt nhất và cung cấp khí nén chất lượng đảm bảo nhất.
3, Lọc đường ống Lode Star có tốt không?
Lọc đường ống Lode Star là thương hiệu lọc chính hãng, chất lượng và đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Chức năng lọc được phân thành nhiều cấp độ theo bảng bên dưới bài viết này, tùy vào nhu cầu thực tế mà người dùng có thể chọn model phù hợp.
Lõi lọc đường ống khí nén Lode Star sử dụng khung thép không gỉ chất lượng cao, làm bằng vật liệu lọc tốt, có hiệu quả lọc cao, chống ăn mòn, độ bền cao, tuổi thọ dài, loại bỏ các tạp chất, để đảm bảo rằng khí sạch sẽ và khô.
Đây là bộ lõi lọc có thể sử dụng cho tất cả các dòng máy nén khí Lode Star, bao gồm nhiều chức năng lọc khác nhau như: lọc bụi thô, lọc bụi có sơn chống tĩnh điện, lọc bụi dành cho máy nén có áp suất cao, lọc bụi tua-bin, buồng hơi, máy phát điện, lọc khử mùi bằng than hoạt tính,…
4, Cấu tạo của lọc đường ống Lode Star G100
Lọc khí nén Lode Star có một nắp nhôm hình chữ O được bịt kín cho nhiệt độ hoạt động phù hợp nhất cùng với cấu trúc thanh liên kết đem lại độ an toàn cao nhất nhằm ngăn chặn áp lực tăng đột ngột trong hệ thống khí nén.
Vỏ bọc trụ đỡ bằng thép không gỉ: Bên trong và bên ngoài lọc khí nén Lode Star được bọc vỏ trụ đỡ bằng thép không gỉ hỗ trợ môi trường máy lọc.
5, Thông số kỹ thuật của lọc đường ống Lode Star G100
- Model: Lọc đường ống Lode Star
- Mã sản phẩm: G100
- Lưu lượng: 10 m3/min
- Áp lực: 10 bar
- Nhiệt độ: 0-60 độ C
- Kích thước: 160x40x585 mm
- Bao gồm các cấp độ lọc: Q,P,H,C,X
6, Bảng thông số kỹ thuật chung của các model lọc đường ống Lode Star
FILTER | PIPE SIZE | FLOW RATES7barg (100psig) | DIMENSIONS (mm) | REPLACEMENT ELEMENTS | WEIGHT | ||||||
Scfm | Nm3/min | A | B | C | D | E | Type | No | Kg | ||
G09 | G1/2 | 32 | 0.9 | 91 | 25 | 265 | 180 | EA09 | 1 | 1.4 | |
G19 | G3/4 | 67 | 1.9 | 91 | 25 | 265 | 180 | EA19 | 1 | 1.4 | |
G33 | G1 | 116 | 3.3 | 115 | 30 | 415 | 315 | EA33 | 1 | 2.8 | |
G40 | G1 1/2 | 145 | 4.0 | 115 | 30 | 415 | 315 | EA40 | 1 | 2.8 | |
G60 | G1 1/2 | 212 | 6.0 | 115 | 30 | 415 | 315 | EA60 | 1 | 2.8 | |
G70 | G2 | 250 | 7.0 | 160 | 40 | 585 | 350 | EA70 | 1 | 6.4 | |
G100 | G2 | 353 | 10 | 160 | 40 | 585 | 350 | EA100 | 1 | 6.6 | |
G140 | G2 | 494 | 14 | 160 | 40 | 585 | 350 | EA140 | 1 | 6.8 | |
G200 | G2 1/2 | 706 | 20 | 180 | 50 | 730 | 420 | EA200 | 1 | 11.0 | |
G280 | G2 1/2 | 988 | 28 | 180 | 50 | 945 | 550 | EA280 | 1 | 13.4 | |
F350 | G3 | 1235 | 35 | 220 | 60 | 760 | 420 | EA350 | 1 | 17.4 | |
F420 | 4’’F | 1482 | 42 | 550 | 230 | 1050 | 950 | EA140 | 3 | 18.1 | |
F560 | 5’’F | 1977 | 56 | 625 | 250 | 1050 | 260 | 950 | EA140 | 4 | 95 |
F600 | 5’’F | 2118 | 60 | 550 | 250 | 1150 | 260 | 1050 | EA200 | 3 | 105 |
F800 | 6’’F | 2824 | 80 | 625 | 280 | 1150 | 260 | 1050 | EA200 | 4 | 120 |
F8400 | 6’’F | 2965 | 84 | 550 | 280 | 1400 | 260 | 1300 | EA280 | 3 | 130 |
F1120 | 6’’F | 3954 | 112 | 625 | 280 | 1400 | 260 | 1300 | EA280 | 4 | 145 |
F1400 | 8’’F | 4942 | 140 | 670 | 310 | 1150 | 260 | 1050 | EA200 | 7 | 155 |
F1960 | 8’’F | 6919 | 196 | 670 | 310 | 1400 | 260 | 1300 | EA280 | 7 | 175 |